|
|||||||||||||||||||||||||
SERIES | GL | GX | |||||||||||||||||||||||
Model | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | ||||||||||||||
Kích thước | Chiều dài | 153 cm | 157 cm | 166 cm | 180 cm | 188 cm | 166 cm | 180 cm | 188 cm | 200 cm | 214 cm | 229 cm | |||||||||||||
Chiều ngang | 150 cm | 150 cm | 150 cm | 152 cm | 152 cm | 150 cm | 152 cm | 152 cm | 153 cm | 154 cm | 157 cm | ||||||||||||||
Chiều cao | 102 cm | ||||||||||||||||||||||||
Trọng lượng | 282 kg | 300 kg | 312 kg | 324 kg | 334 kg |
|
324 kg | 334 kg | 351 kg | 382 kg | 400 kg | ||||||||||||||
Độ cảm ứng phím |
Bề mặt phím trắng | Acrylic | NEOTEX | ||||||||||||||||||||||
Bề mặt phím đen | Phenol | NEOTEX | |||||||||||||||||||||||
Bộ máy cơ | Thiên Niên Kỉ Thế hệ thứ III (Millennium III) | ||||||||||||||||||||||||
Búa đàn |
|
||||||||||||||||||||||||
Âm thanh | Bản cộng hưởng | Gỗ vân săm đặc rắn với thiết kế hình chóp | |||||||||||||||||||||||
Chốt dẫn dây đàn | Phím 1 - 46 | Phím 1 - 54 | Phím 1 - 46 | Phím 1 - 54 | |||||||||||||||||||||
Kĩ thuật cân âm đôi | - | Trước và Sau | |||||||||||||||||||||||
Thanh sườn lưng đàn | 2 | 3 | 4 | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
Thiết kế bên ngoài |
Pedals | Bộ 3 pedals (Chặn ngân, Hãm thanh, Ngân vang) | |||||||||||||||||||||||
Bánh xe | Bánh xe đơn bằng đồng | Bánh xe đôi bằng đồng | |||||||||||||||||||||||
Thanh chống nắp đàn | 2 | 3 | |||||||||||||||||||||||
Nắm phím đóng nhẹ | ✔ | ||||||||||||||||||||||||
Giá sách | Vị trí | 5 nấc | |||||||||||||||||||||||
Chống trầy xước | - | ✔ | |||||||||||||||||||||||
Khóa đàn | - |
|
|||||||||||||||||||||||
Đặc điểm khác | Thiết kế hợp nhất kéo căng và xếp chồng (SOLID) | ||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||
Giường phím và viền bàn phím được bọc thép | |||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||
- |
|
||||||||||||||||||||||||
- | Ngựa đàn được ép theo chiều dọc | ||||||||||||||||||||||||
- | Vành đàn trong bằng gỗ lai | ||||||||||||||||||||||||
Nơi sản xuất |
|
||||||||||||||||||||||||
Đối tượng khách hàng | - Căn hộ, không gian có diện tích vừa và nhỏ. (Chiều dài dòng GL Series: 153 - 188 cm) - Khách hàng tìm kiếm grand piano mới giá phải chăng. - Sử dụng với mục đích trưng bày tại sảnh (khách sạn, nhà hàng, quán cà phê, phòng khách…), trình diễn bán chuyên, phòng thu... - Thầy cô giáo, học sinh có nhu cầu dạy và học trên grand piano. |
- Căn hộ, không gian có diện tích lớn. (Chiều dài dòng GX Series: 166 - 229 cm) - Khách hàng tìm kiếm piano sản xuất tại Nhật, chất lượng cao, giá tốt. - Sử dụng với mục đích trình diễn chuyên nghiệp, phòng thu… - Nhạc viện, trung tâm âm nhạc, … |
|||||||||||||||||||||||
Giá bán lẻ | 247.000.000 | 285.900.000 | 352.600.000 | 322.100.000 | 352.400.000 | 392.000.000 | 399.800.000 | 439.300.000 | 530.600.000 | 564.600.000 | 635.600.000 | ||||||||||||||
|
GB1K | GC1 | GC2 | C1 | C2 | C3 | C5 | C6 | C7 | ||||||||||||||||
Giá bán lẻ | 248.000.000 | 458.000.000 | 535.000.000 | 640.000.000 | 691.000.000 | 788.000.000 | 908.000.000 | 971.000.000 | 1.034.000.000 |
Một số từ chuyên môn trên:
Bề mặt phím NEOTEX
|
||||||||||||
Bộ máy cơ Thiên Niên Kỉ Thế hệ thứ III (Millennium III)
|
||||||||||||
Bản cộng hưởng làm từ gỗ vân sam đặc với thiết kế hình chóp
|
||||||||||||
Thiết kế hợp nhất kéo căng và xếp chồng - ĐẶC RẮN (SOLID)
|
||||||||||||
Phím đàn dài hơn làm từ gỗ vân sam
|
||||||||||||
Khung đàn với thiết kế V-pro
|
||||||||||||
Hệ thống CORE
|
||||||||||||
Ngựa đàn được ép theo chiều dọc
|
||||||||||||
Vành bên trong gỗ lai - Vành Konsei Katagi
|
||||||||||||
Hy vọng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về thương hiệu đàn piano Kawai cũng như các dòng Grand piano cao cấp GL, GX series. Nếu bạn đang quan tâm dòng sản phẩm piano Kawai GL, GX hãy liên hệ Việt Thương Music gần nhất.
Đọc thêm các bài viết tin tức khác: