Chi tiết |
Piano điện Kawai |
Piano điện Yamaha |
Piano điện Roland |
Piano điện Casio |
Đặc điểm |
Kawai thương hiệu đàn Piano nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Dòng sản phẩm KPD và ES là những sản phẩm thế mạnh được người dùng thế giới đánh giá cao. |
Là dòng phổ biến nhất hiện nay với các Model: Digital Arius YDP, Digital Clavinova CPV, CLP và P Series |
Là thương hiệu khá nổi tiếng trên thế giới, đến từ nước Nhật Bản |
Sản phẩm Piano điện thương hiệu Casio Nhật Bản
Gồm hai dòng điện: Digital Celviano AP hoặc Digital Privia PX |
Model bán chạy nhất: YDP 141, CLP 340 |
Ưu điểm |
Có trọng số chính tốt |
Có Âm thanh thực, đa dạng phân khúc Giá |
Âm thanh ấm và tròn âm, công nghệ âm thanh SuperNatural dẫn đầu
Không ngừng cải tiến về công nghệ |
- Giá thành rẻ hơn các thương hiệu Piano điện khác |
Âm thanh ấm, và dày vì chỉ tập trung sản xuất piano cơ và điện |
- Digital Celviano AP: Thiết kế hiện đại, nhiều sản phẩm được cải tiến như Celviano AP-220, mang đến cho người chơi cảm giác như đang chơi một cây Grand Piano |
Giá thành rẻ hơn Yamaha, mang đến cho người chơi nhiều sự lựa chọn |
Digital Privia PX: Tiết kiệm không gian, giai điệu tươi sáng |
Hạn chế |
Sản phẩm chưa đa dạng. Chưa phổ biến tại Việt Nam |
Một số dòng sản phẩm như P 105 không tích hợp bàn đạp, gây trở ngại cho người chơi |
Giá thành cao |
Digital Privia PX: Cảm ứng đàn hồi và ồn ào |
Đánh giá của tác giả Graham Howard về một số dòng sản phẩm nổi bật ( Theo tháng điểm 10) |
Piano điện Kawai ES6, CL36, CN24, CN34 |
Piano điện Yamaha YDP 141, 161; CLP 340, 480: |
Piano điện Roland HP230-SB; HP201-MH; |
Piano điện Casio Digital CDP-200R; Celviano AP-220; Digital Privia PX-750 |
- Thiết kế: 8 |
- Thiết kế: 7,5 |
DP990F, RP301; HP503 |
- Thiết kế: 7 |
- Chất lượng: 7,5 |
- Chất lượng: 7,5 |
- Thiết kế: 7 |
- Chất lượng: 5,5 |
- Phổ biến & ưa thích: 8 |
- Phổ biến & ưa thích: 9 |
- Chất lượng: 7 |
- Phổ biến & ưa thích: 8,5 |
- Độ nhạy bàn phím: 8 |
- Độ nhạy bàn phím: 9 |
- Phổ biến & ưa thích: 7 |
- Độ nhạy bàn phím: 6,5 |
Chất lượng âm thanh: 8,5 |
Chất lượng âm thanh: 9 |
- Độ nhạy bàn phím: 8,5 |
- Chất lượng âm thanh: 6 |
- Độ tin cậy: 7 |
- Độ tin cậy: 7,5 |
- Chất lượng âm thanh: 8,5 |
- Độ tin cậy: 5,5 |
- Giá trị/số tiền bỏ ra 7 |
- Giá trị bảo toàn khi bán lại: 9 |
- Độ tin cậy: 8 |
Giá trị/số tiền bỏ ra: 8 |
- Giá trị bảo toàn khi bán lại: 6,5 |
- Giá trị/số tiền bỏ ra 7,5 |
- Giá trị/số tiền bỏ ra 6,5 |
- Giá trị bảo toàn khi bán lại: 6,5 |
|
|
- Giá trị bảo toàn khi bán lại: 7 |
|