Sản phẩm nhập khẩu chính hãng
Bảo hành tại các showroom Việt Thương
Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất
Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.
Dòng loa thùng WR 8826 sử dụng 2 loa woofer 6B để tái tạo tần số thấp. Driver nén màn chắn hình khuyên 1” để tạo ra tần số cao nổi bật. Cấu trúc vỏ loa được làm bằng gỗ chuyên dụng cây Bulô với thiết kế nhỏ gọn và nhẹ, có sẵn 2 màu đen và trắng.
WR 8826 có 2 phiên bản định mức chiếu xạ (có 2 phiên bản loa): ‘covered exposure’ (CX) sử dụng cho các ứng dụng nơi mà hệ thống loa được che chắn và có bảo vệ, và ‘direct exposure’ (DX) sử dụng cho những nơi mà hệ thống loa không được bảo vệ và tiếp xúc trực tiếp với mội trường.
Phiên bản CX được bảo vệ bởi lớp sơn Iso-Flex dày cả bên trong lẫn bề mặt bên ngoài.
Phiên bản DX được tăng cường thêm chỉ số bảo vệ thông qua việc sử dụng sợ thuỷ tinh bên ngoài và bên trong được dán kính bởi lớp Gel.
Phụ kiện và các phần cứng treo loa bằng thép không rỉ có thể tuỳ chọn cho cả 2 phiên bản.
Đặc điểm:
Ứng dụng: Dùng làm loa monitor sân khấu.
Nominal Power | 200 W |
On-axis Frequency Range (-10dB) | 70 Hz - 22 kHz |
Nominal Impedance | 8 Ohms |
Minimum Impedance | 6.7 Ohms @ 8320 Hz |
On-axis Sensitivity 1w/4m | 75.3 dB |
Measured Maximum SPL at 4m | 97.05 dB |
Horizontal Coverage Angles (-6dB) (500 Hz, 1 kHz, 2 kHz, 4 kHz) |
194º, 123º, 108º, 85º |
Vertical Coverage Angles (-6dB) (500 Hz, 1 kHz, 2 kHz, 4 kHz) |
85º, 35º, 35º, 75º |
Enclosure Material | Birch Plywood |
Colour/Finish | CX: Black/ISO-flex DX: Military Grey or Black/Fiberglass |
Transducers/Replacement Parts | LF: 2 x 6B/6B HF: M-1/M-1 |
Environmental Type | Type B |
Environmental Performance | EN 60529 IP56 |
Connector | Unterminated cable |
Dimensions (H x W x D) | 54.5 x 22.6 x 26.7 cm 21.5 x 8.9 x 10.5 in |
Net Weight | 10 kg (22 lb) |
Optional Accessories | AXU-WR8826 AXW-1 |