- Có 10 âm thanh chất lượng cao, 192 âm sắc để bạn thực sự đắm mình trong thế giới âm thanh chất lượng
- Gồm 88 bàn phím đạt tiêu chuẩn GHS của Yamaha
- Công nghệ xử lý âm thanh Pure CF Sound của Yamaha
- Ứng dụng MusicSoft Manager (Quản lý phần mềm nhạc). Phần mềm này cho phép bạn không những lưu trữ các bản nhạc bạn tạo từ bộ thu âm tích hợp sẵn mà còn bổ sung thêm các bản nhạc từ bên thứ ba.
- Pedal YDP143R có độ nhạy cao. Độ nhạy của Pedal này là một trong các yếu tốt quan trong làm nên hồn của người chơi đàn. Cùng một người chơi, một kỹ thuật, 1 bản nhạc nhưng độ mạnh nhẹ, nông sâu của pedal sẽ mang lại các sắc thái hoàn toàn khác nhau cho bản nhạc đó.
Sản phẩm nhập khẩu chính hãng
Bảo hành tại các showroom Việt Thương
Giao hàng toàn quốc với chi phí rẻ nhất
Mở rộng hệ thống showroom rộng khắp.
Mặc dầu ra đời sau nên sẽ có khá nhiều tính năng được thiết kế thích hợp cho việc chơi piano hơn, tuy nhiên YDP143R cũng không tạo bước đột phá lớn. Ngoài số âm sắc (polyphony) là 192 so với 128 của YDP142R và thêm chức năng Bluetooth, model sau không có gì đột phá. Tuy nhiên, model này vẫn kế thừa tất cả những đặc điểm vượt trội của model trước như âm thanh, bàn phím... Nếu bạn đã từng trải nghiệm YDP142R và yêu thích nó thì không lý do gì bạn lại không yêu thích YDP143R. Và vì thế, model này vẫn hứa hẹn sẽ mang lại doanh thu lớn cho Yamaha trong các năm tới đây.
Cần nhắc lại phân khúc của YDP143R mà Yamaha nhắm tới là "những người có nhu cầu học đàn trên một cây đàn điện thực sự chất lượng và chơi bán chuyên sau này". Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn mua cây đàn này, điều này cực kỳ tốt cho việc học cũng như khả năng cảm âm của bạn. Và sau này (5 - 10 năm nữa), khi trình độ của bạn lên, bạn không CẦN phải đổi cây nào nữa. (dĩ nhiên trừ khi bạn MUỐN).
Các model khác để tham khảo của piano điện Yamaha:
Gồm 88 bàn phím đạt tiêu chuẩn GHS của Yamaha, từ lâu nay vốn rất nổi tiếng mang lại cảm giác thoải mái cho người chơi đàn, độ nhạy như đàn cơ cao cấp. Đặc biệt các phím này phủ mờ như phím ngà, chống trượt khi chơi đàn với tốc độ nhanh. Với mỗi người chơi piano, cảm giác cảm nhận giống một chiếc piano cơ là rất cần thiết. Bàn phím GHS (Tiêu chuẩn búa đã xếp loại) của Yamaha cho thấy độ cảm mạnh hơn trên các nốt thấp và nhẹ hơn ở các nốt cao. YDP-143 có thể là đối tác đáng tin cậy cho bạn với bàn phím GHS có danh tiếng lâu đời.
Công nghệ xử lý âm thanh Pure CF Sound của Yamaha vốn được yêu thích trên toàn thế giới. Hệ thống âm thanh CF trong bắt đầu với bản thu tỉ mỉ của một chiếc piano cánh nổi tiếng dùng trong hòa nhạc của Yamaha. Bản thu này có chứa nhiều mức động từ rất nhẹ cho tới cực mạnh, vì thế bạn có thể trải nghiệm cảm nhận một đoạn nhạc nhẹ nhàng hay tinh tế của đoạn hợp âm đánh bằng cả hai tay.
Ứng dụng MusicSoft Manager (Quản lý phần mềm nhạc)
Phần mềm này cho phép bạn không những lưu trữ các bản nhạc bạn tạo từ bộ thu âm tích hợp sẵn mà còn bổ sung thêm các bản nhạc từ bên thứ ba. Để sử dụng tính năng này, một tùy chọn giao diện Yamaha UD¬bt01 Bluetooth hoặc một máy ảnh bộ chuyển đổi Lightning¬USB sẽ rất cần thiết.
Pedal YDP143R có độ nhạy cao:
Ngoài độ mạnh nhẹ của bàn tay tác động lên phím, bạn còn có thể diễn đạt cảm xúc rất thật, rất sâu nhờ pedal của Piano YDP143R. Bằng việc đạp sâu, nông, vừa phải trên pedal, sắc thái của bản nhạc sẽ thay đổi. Độ nhạy của Pedal này là một trong các yếu tốt quan trong làm nên hồn của người chơi đàn. Cùng một người chơi, một kỹ thuật, 1 bản nhạc nhưng độ mạnh nhẹ, nông sâu của pedal sẽ mang lại các sắc thái hoàn toàn khác nhau cho bản nhạc đó.
Ngoài ra, YDP143R có nhiều các chức năng khác, kế thừa nghệ thuật làm đàn đỉnh cao của Yamaha, chắc chắn sẽ mang lại cho người chơi độ hài lòng và thỏa mãn khi sở hữu nó.
YDP-143 |
||
Kích cỡ/trọng lượng |
||
Kích thước |
Chiều rộng |
1357 mm (53-7/16") |
Chiều cao |
815 mm (32-1/16") |
|
Chiều sâu |
422 mm (16-5/8") |
|
Trọng lượng |
Trọng lượng |
38.0 kg (83 lbs., 12 oz) |
Giao diện Điều Khiển |
||
Bàn phím |
Số phím |
88 |
Loại |
GHS keyboard with matte black key tops |
|
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh |
Hard/Medium/Soft/Fixed |
|
Pedal |
Số pedal |
3 |
Nữa pedal |
Yes |
|
Các chức năng |
Damper, Sostenuto, Soft |
|
Bảng điều khiển |
Ngôn ngữ |
English |
Tủ đàn |
||
Nắp che phím |
Kiểu nắp che phím |
Sliding |
Giá để bản nhạc |
Yes |
|
Giọng |
||
Tạo Âm |
Âm thanh Piano |
Pure CF Sound Engine |
Âm vang |
Yes |
|
Đa âm |
Số đa âm (Tối đa) |
192 |
Cài đặt sẵn |
Số giọng |
10 |
Biến tấu |
||
Loại |
Tiếng Vang |
4 types |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) |
Yes |
|
Bài hát |
||
Cài đặt sẵn |
Số lượng bài hát cài đặt sẵn |
10 Demo Songs, 50 Piano Preset Songs |
Thu âm |
Số lượng bài hát |
1 |
Số lượng track |
2 |
|
Dung Lượng Dữ Liệu |
100 KB/Song (Approx. 11,000 notes) |
|
Định dạng dữ liệu tương thích |
Phát lại |
Standard MIDI File (SMF) Format 0 & 1 |
Thu âm |
Standard MIDI File (SMF) Format 0 |
|
Các chức năng |
||
Tổng hợp |
Kép/Trộn âm |
Yes |
Duo |
Yes |
|
Bộ đếm nhịp |
Yes |
|
Dãy Nhịp Điệu |
5 – 280 |
|
Dịch giọng |
-6 – 0 – +6 |
|
Tinh chỉnh |
414.8 – 440.0 – 466.8 Hz |
|
Lưu trữ và Kết nối |
||
Lưu trữ |
Bộ nhớ trong |
Total maximum size approx. 900 KB (User song : One song approx. 100 KB Loading song data from a computer : Up to 10 songs) |
Kết nối |
Tai nghe |
Standard stereo phone jack (x 2) |
USB TO HOST |
Yes |
|
Ampli và Loa |
||
Ampli |
6W x 2 |
|
Loa |
Oval (12cm x 6cm) x 2 |
|
Nguồn điện |
||
Nguồn điện |
PA-150 or an equivalent recommended by Yamaha |
|
Tiêu thụ điện |
8W (When using PA-150 AC adaptor) |
|
Tự động Tắt Nguồn |
Yes |
|
Phụ kiện |
||
Phụ kiện kèm sản phẩm |
Bench |
Yes (Optional depending on locale) |
Sách bài hát |
50 Greats for the Piano |
|
Khác |
Owner's Manual, Quick Operation Guide |